Mô tả sản phẩm
Máy nghiền phản kích hệ CH Máy nghiền phản kích hệ CH .
Máy nghiền phản kích hệ CH được sản xuất trên cơ sở các công nghệ tiên tiến của nước ngoài kết hợp với các ứng dụng tiên tiến trong nước. Với những ưu điểm của thiết kế đơn giản, cấu trúc hợp lý, khoang tốt hơn và công suất lớn, máy nghiền tác động dòng CH có thể nghiền nát tất cả các loại quặng trong quá trình khai mỏ.
Ưu điểm:
– Rotor loại hạng nặng với thiết kế tối ưu, cấu trúc hợp lý và tăng cường quán tính quay được từ đó có thể phân tích độ bền các phần tử hao mòn. Nó có thể đạt được tỷ lệ nghiền cao hơn, tốt hơn, khả năng chống mài mòn hiệu suất rất lớn.
– Tấm lót thiết kế tiêu chuẩn có thể thay thế đơn giản, làm giảm hiện tượng khó khăn trong việc tìm phụ tùng và thay thế dễ dàng hơn.
– Thiết kế thiết bị thủy lực độc đáo rất tiện lợi thay thế phụ tùng và điều chỉnh cửa xả.
– Cấu trúc đơn giản của khung va đập và khung mài có ưu điểm là vận hành dễ dàng, bảo dưỡng thuận lợi và chi phí thấp.
– Hệ thống điện, ổ đỡ và động cơ dẫn động được sản xuất bởi các hãng danh tiếng như CHNT, ZWZ, SIEMENS danh tiếng.
II. Thông số kỹ thuật
TECHNICAL DATA
Model |
Kích cỡ đầu vào lớn nhất (mm) |
Công suất (t/h) |
Motor (kW) |
Trọng lượng(Trừ Motor) (t) |
|
Có khoang nghiền |
Không có khoang nghiền |
||||
CHP4939(A) |
500 |
90-160 |
110-132 |
14.696 |
13.596 |
CHP4955(A) |
500 |
100-260 |
132-200 |
17.43 |
16.12 |
CHP5159(A) |
600 |
180-300 |
200-250 |
25.64 |
24.2 |
CHP5559(A) |
650 |
220-450 |
250-315 |
27.046 |
25.438 |
CHP5979(A) |
700 |
250-550 |
400-440 |
36.45 |
34.3 |
CHP6379(A) |
800 |
300-600 |
440-560 |
55.5 |
42.3 |
CHP7179(A) |
1000 |
500-850 |
630 |
84.1 |
78.9 |
CHP7998(A) |
1200 |
800-1200 |
1250 |
111.5 |
101.2 |
Model
|
Kích thước đầu vào lớn nhất (mm) |
Công suất (t/h) |
Motor (kW) |
Trọng lượng(Trừ Motor) (t) |
|
Có khoang nghiền |
Không có khoang nghiền |
||||
CHS4528(A) |
250 |
40-70 |
37-55 |
11.8 |
10.98 |
CHS4539(A) |
300 |
70-100 |
55-75 |
14.4 |
13.47 |
CHS4939(A) |
350 |
100-180 |
110-132 |
14.696 |
13.596 |
CHS4955(A) |
350 |
150-290 |
132-200 |
17.43 |
16.12 |
CHS5159(A) |
400 |
180-350 |
200-250 |
25.64 |
24.2 |
CHS5559(A) |
450 |
250-450 |
250-315 |
27.046 |
25.438 |
CHS5979(A) |
500 |
280-550 |
400-440 |
36.7 |
34.6 |
CHS6379(A) |
600 |
300-600 |
440-560 |
56.4 |
43.5 |
CHS7179(A) |
700 |
500-850 |
630 |
84.1 |
78.9 |
CHS7998(A) |
1000 |
700-1100 |
1250 |
115.6 |
109.5 |
IV. Một số hình ảnh
Liên hệ tư vấn: Kỹ Sư: Nguyễn Quốc Trưởng: 0941 097 097
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.