Mô tả sản phẩm
A. TỔNG QUÁT
Nguyên liệu tạo cát
+ Sỏi sông, sỏi cuội, đá núi, chất thải ra của quặng sắt hoặc là vụn đá. ( hình ảnh đính kèm)

● Ứng dụng
+ Sản xuất về cát xây dựng, vật liệu đặt đuờng, bê tông nhựa nóng hoặc là nguyên liệu cho bê tông xi-măng, bê tông tươi
+ Sử dụng máy tạo cát sản xuất cho các công trình thủy lợi, nhà máy thủy điện, đường cao cấp, đường cao tốc, đường sắt cao tốc, cầu, công trình thị chính trong lĩnh vực công trình và chỉnh hình vật liệu đá.
+ Công nghệ nghiền tiền trạm trước khi gian đoạn nghiền quặng trong lĩnh vưc ngành khai thác mỏ, nghiền vật liệu trong các ngành ngiệp như vật liệu xây dựng, luyện kim, công nghiệp hóa chất, vật liệu chịu lửa, xi-măng, vật liệu mài v.v.
+Nghiền mài mòn cao và tan rã lần thứ hai, khử huỳnh trong ngành luyện kịm, phát điện nhiệt điện, những hạng mục bảo vệ môi trường như cặn thép, rác xây dựng v.v.
+Dùng để sản xuất thủy tinh, cát thạch anh và các loại vật liệu có độ tinh khiết cao khác
Đặc điểm và ưu thế kỹ thuật của thiết bị máy tạo cát kiểu mới
Lượng xử lý lớn, năng suất cao
Tiêu hao của linh kiện chịu mài mòn thấp
Dạng hạt sản phẩm tốt cạnh tròn
Thiết bị thủy lực, dễ bảo dưỡng
Lắp ráp đơn giản, dễ điều khiển
Kiểm soát tự động, an toàn tin cậy
Một máy đa dụng, ứng dụng linh hoạt
Bôi trơn bằng dâu loãng. Tự động bảo dưỡng
Đảm bảo chất lượng đạt tiêu chuẩn quốc tế
Chú trọng bảo vệ môi trường
Tiêu hao năng lượng điện thấp.
Nguyên lý làm việc máy nghiền cát kiểu mới.
Máy tạo cát kiểu mới sêri .. áp dụng nguyên lý về tính nghiền và khối nứt vỡ nghiền tiên tiến, trực tiếp tạo động năng lớn và đủ cho vật liệu, và thông qua va đập để động năng thay đổi thành năng lượng nghiền. Vật liệu chủ yếu tan vỡ ven theo mặt hoa văn, mặt khối nứt, dạng hạt tốt, tiêu hao thấp. Máy này có thể thực hiện thay đổi hai loại nghiên lý làm việc là "đá đánh đá" và "đá đánh sắt". tức là va đập giữa các viên đá với nhau và va đập giữa các viên đá và thành chịu mài mòn của máy nghiền.
B. MỘT SỐ MODEL VÀ NĂNG SUẤT MÁY
Model | Kích thước cấp liệu max (mm) | Tốc độ rotor (rpm) | Công suất (t/h) | Công suất Motor (KW) | Kích thước (LxWxH)mm | Trọng lượng (kg) |
VI-3000 | 45 | 1760-2210 | 30-60 | 55-90 | 3080*1757*2126 | ≤5565 |
VI-4000 | 55 | 1550-1940 | 50-90 | 110-150 | 4100*1930*2166 | ≤7020 |
VI-5000 | 65 | 1330-1670 | 80-150 | 150-220 | 4300*2215*2427 | ≤11650 |
VI-6000 | 70 | 1190-1490 | 120-250 | 220-320 | 5300*2728*2773 | ≤15100 |
VI-7000 | 70 | 1050-1310 | 180-350 | 264-400 | 5300*2728*2863 | ≤17090 |
VI-8000 II | 80 | 940-1170 | 320-600 | 440-630 | 6000*3022*3425 | ≤24610 |
C. BẢN VẼ MẶT BẰNG LOẠI 100 M3 /GIỜ
D. BẢN VẼ MẶT BẰNG LOẠI 200 M3 /GIỜ
E. MỘT SỐ HÌNH ẢNH VỀ THIẾT BỊ
Liên hệ tư vấn: Kỹ Sư: Nguyễn Quốc Trưởng: 0941 097 097
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.